Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɨə̰j˧˩˧ɓɨəj˧˩˨ɓɨəj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɨəj˧˩ɓɨə̰ʔj˧˩

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

(loại từ cây, trái, quả) bưởi

  1. Cây ăn quả, cuống cánh rộng, hoa màu trắng thơm, quả tròn và to, gồm nhiều múitép mọng nước, vị chua hoặc ngọt.
    Mua vài cân bưởi về ăn.
    Thu hoạch được 3 tạ bưởi.

Dịch sửa

Tham khảo sửa