chữa bệnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨʔɨə˧˥ ɓə̰ʔjŋ˨˩ | ʨɨə˧˩˨ ɓḛn˨˨ | ʨɨə˨˩˦ ɓəːn˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɨ̰ə˩˧ ɓeŋ˨˨ | ʨɨə˧˩ ɓḛŋ˨˨ | ʨɨ̰ə˨˨ ɓḛŋ˨˨ |
Động từ
sửachữa bệnh
- Dùng các phương pháp y học kết hợp các loại thuốc để giúp bệnh nhân không còn mắc bệnh nào đó hoặc làm thuyên giảm bệnh nào đó.
- Phòng bệnh hơn chữa bệnh. (tục ngữ)