Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨʔɨə˧˥ ɓə̰ʔjŋ˨˩ʨɨə˧˩˨ ɓḛn˨˨ʨɨə˨˩˦ ɓəːn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɨ̰ə˩˧ ɓeŋ˨˨ʨɨə˧˩ ɓḛŋ˨˨ʨɨ̰ə˨˨ ɓḛŋ˨˨

Động từ

sửa

chữa bệnh

  1. Dùng các phương pháp y học kết hợp các loại thuốc để giúp bệnh nhân không còn mắc bệnh nào đó hoặc làm thuyên giảm bệnh nào đó.
    Phòng bệnh hơn chữa bệnh. (tục ngữ)

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa