Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tḭ˧˩˧ lḛʔ˨˩ti˧˩˨ lḛ˨˨ti˨˩˦ le˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ti˧˩ le˨˨ti˧˩ lḛ˨˨tḭʔ˧˩ lḛ˨˨

Danh từ sửa

tỉ lệ

  1. Tỉ số giữa các phần của một tổng thể, hay giữa một phần nào đó với tổng thể.
    Tỉ lệ thất nhiệp trong thành phố.
    Tỉ lệ nữ chiếm 2/3 trong tổng số công nhân của nhà máy.