Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
tỉ lệ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tḭ
˧˩˧
lḛʔ
˨˩
ti
˧˩˨
lḛ
˨˨
ti
˨˩˦
le
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ti
˧˩
le
˨˨
ti
˧˩
lḛ
˨˨
tḭʔ
˧˩
lḛ
˨˨
Danh từ
sửa
tỉ lệ
Tỉ số
giữa các
phần
của một
tổng thể
, hay giữa một
phần nào
đó với tổng thể.
Tỉ lệ
thất nhiệp trong thành phố.
Tỉ lệ
nữ chiếm 2/3 trong tổng số công nhân của nhà máy.