bi
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓi˧˧ | ɓi˧˥ | ɓi˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓi˧˥ | ɓi˧˥˧ |
Từ nguyênSửa đổi
- danh từ
- Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Mô đun:Thống kê Wiktionary' not found.
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “bi”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
bi
- Viên hình cầu bằng chất cứng, dùng trong máy móc, trong trục quay hoặc làm đồ chơi trẻ con.
- Mua bi xe đạp .
- Trục quay bị trờn bi.
- Mua cho thằng bé mấy viên bi.
Tính từSửa đổi
bi
- Thương cảm.
- Vở kịch vừa bi vừa hùng.
- Bi quan, nói tắt.
- Cậu ấy nhìn đời bi lắm.
- Kí hiệu hoá học của nguyên tố bít-mút (bismuth).
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "bi". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng KangjiaSửa đổi
Đại từ nhân xưngSửa đổi
bi
- tôi.
Tiếng Đông HươngSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: [pi]
Đại từ nhân xưngSửa đổi
bi
- tôi.
Tiếng Quan ThoạiSửa đổi
Latinh hóaSửa đổi
bi
- Nonstandard spelling of bī.
- Nonstandard spelling of bí.
- Nonstandard spelling of bǐ.
- Nonstandard spelling of bì.
Ghi chú sử dụngSửa đổi
- English transcriptions of Mandarin speech often fail to distinguish between the critical tonal differences employed in the Mandarin language, using words such as this one without the appropriate indication of tone.