Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓi˧˧ɓi˧˥ɓi˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓi˧˥ɓi˧˥˧

Từ nguyên

sửa

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

bi

  1. Viên hình cầu bằng chất cứng, dùng trong máy móc, trong trục quay hoặc làm đồ chơi trẻ con.
    Mua bi xe đạp .
    Trục quay bị trờn bi.
    Mua cho thằng bé mấy viên bi.

Tính từ

sửa

bi

  1. Thương cảm.
    Vở kịch vừa bi vừa hùng.
  2. Bi quan, nói tắt.
    Cậu ấy nhìn đời bi lắm.
  3. hiệu hoá học của nguyên tố bít-mút (bismuth).

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Khang Gia

sửa

Đại từ nhân xưng

sửa

bi

  1. tôi.

Tiếng Đông Hương

sửa

Cách phát âm

sửa

Đại từ

sửa

bi

  1. tôi.

Động từ

sửa

bi

  1. , .
  2. .

Tham khảo

sửa
  • Julie Lefort (2023). Dongxiang-English glossary: Dunxian kielien yinyi kielien lugveqi.

Tiếng Quan Thoại

sửa

Latinh hóa

sửa

bi

  1. Dạng Nonstandard spelling of .
  2. Dạng Nonstandard spelling of .
  3. Dạng Nonstandard spelling of .
  4. Dạng Nonstandard spelling of .

Ghi chú sử dụng

sửa
  • English transcriptions of Mandarin speech often fail to distinguish between the critical tonal differences employed in the Mandarin language, using words such as this one without the appropriate indication of tone.