bi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓi˧˧ | ɓi˧˥ | ɓi˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓi˧˥ | ɓi˧˥˧ |
Từ nguyên
sửa- danh từ
- Từ tiếng Việt,
Các chữ Hán có phiên âm thành “bi”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửabi
- Viên hình cầu bằng chất cứng, dùng trong máy móc, trong trục quay hoặc làm đồ chơi trẻ con.
- Mua bi xe đạp .
- Trục quay bị trờn bi.
- Mua cho thằng bé mấy viên bi.
Tính từ
sửabi
- Thương cảm.
- Vở kịch vừa bi vừa hùng.
- Bi quan, nói tắt.
- Cậu ấy nhìn đời bi lắm.
- Kí hiệu hoá học của nguyên tố bít-mút (bismuth).
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Khang Gia
sửaĐại từ nhân xưng
sửabi
- tôi.
Tiếng Đông Hương
sửaCách phát âm
sửaĐại từ
sửabi
- tôi.
Động từ
sửabi
Tham khảo
sửa- Julie Lefort (2023). Dongxiang-English glossary: Dunxian kielien yinyi kielien lugveqi.
Tiếng Quan Thoại
sửaLatinh hóa
sửabi
- Dạng Nonstandard spelling of bī.
- Dạng Nonstandard spelling of bí.
- Dạng Nonstandard spelling of bǐ.
- Dạng Nonstandard spelling of bì.
Ghi chú sử dụng
sửa- English transcriptions of Mandarin speech often fail to distinguish between the critical tonal differences employed in the Mandarin language, using words such as this one without the appropriate indication of tone.