bẩy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓə̰j˧˩˧ | ɓəj˧˩˨ | ɓəj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓəj˧˩ | ɓə̰ʔj˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửabẩy
Động từ
sửabẩy
- Nâng vật nặng lên bằng cách đặt một đầu đòn vào phía dưới, tì đòn vào một điểm tựa, rồi dùng một lực tác động xuống đầu kia của đòn.
- Bẩy cột nhà.
- Bẩy hòn đá.
- (Ph.) x bảy
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bẩy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Việt trung cổ
sửaDanh từ
sửabẩy
- bẫy.
- bẩy chôật ― bẫy chuột
Hậu duệ
sửa- Tiếng Việt: bẫy
Tham khảo
sửa- “bẩy”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].