Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓḛʔ˨˩ɓḛ˨˨ɓe˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓe˨˨ɓḛ˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

bệ

  1. Chỗ xây cao bằng đất, bằng gạch, bằng đá, để đặt vật gì đáng giá như pho tượng, như cỗ máy.
    Chưa nặn Bụt, đã nặn bệ. (tục ngữ)

Động từ sửa

bệ

  1. Mang từ chỗ này sang chỗ khác một vậtkhá nặng.
    Bệ chậu hoa đào từ trong nhà ra sân.
  2. Đem một cái có sẵn áp dụng vào một trường hợp không thích đáng.
    Bệ nguyên xi một học thuyết lỗi thời vào trong giáo trình trường đại học.

Dịch sửa

Tham khảo sửa