Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 章程.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨəŋ˧˧ ʨï̤ŋ˨˩ʨɨəŋ˧˥ tʂïn˧˧ʨɨəŋ˧˧ tʂɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɨəŋ˧˥ tʂïŋ˧˧ʨɨəŋ˧˥˧ tʂïŋ˧˧

Danh từ

sửa

chương trình

  1. Bản kê dự kiến công tác sẽ phải làm trong một thời gian, theo một trình tự nhất định.
    Chương trình hoạt động của ban thanh tra.
  2. Bản kê nội dung giảng dạy của từng môn học, trong từng lớp, từng cấp.
    Dạy học bám sát chương trình.
  3. Dãy lệnh đã được mã hoá đưa vào cho máy tính điện tử.
    Lập chương trình đưa vào máy tính.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa