nội dung
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửa- Mặt bên trong của sự vật, cái được hình thức chứa đựng hoặc biểu hiện.
- Nội dung của tác phẩm.
- Môn thể thao.
- Thi đấu ở nội dung điền kinh.
Dịch
sửamặt bên trong của sự vật
|
môn thể thao
|
Tham khảo
sửa- "nội dung", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)