Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ti˧˧ti˧˥ti˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ti˧˥ti˧˥˧

Danh từ

sửa

ti

  1. (Từ cũ) Sở.
    Ti nông nghiệp.
    Ti giáo dục.
  2. Tên gọi chung những chi tiết máy hay dụng cụ có dạng thanh, cần, ống, đòn hình trụ.
    Ti ghi đông xe đạp.
  3. (Từ cũ, Văn chương) Sợi tơ, thường dùng để làm dây đàn.
    Tiếng ti, tiếng trúc.
  4. (thông tục) Núm vú.
    Bé sờ ti mẹ.

Tiếng Albani

sửa

Cách phát âm

sửa

Đại từ

sửa

ti

  1. Anh, chị, ông, , ngài, ngươi, mày.

Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  Nam California, Hoa Kỳ (nữ giới)

Từ đồng âm

sửa

Từ nguyên

sửa
nốt si
Từ tiếng Latinh.
huyết dụ
Từ tiếng Hawaii ki.

Danh từ

sửa

ti (không đếm được)

  1. (Âm nhạc) Nốt si (nốt thứ bảy trong thang âm sol-fa).
  2. (Thực vật học) Huyết dụ.

Đồng nghĩa

sửa
nốt si
huyết dụ

Tham khảo

sửa

Tiếng Chứt

sửa

Động từ

sửa

ti

  1. đi.

Tiếng Đan Mạch

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /tiː/, [tˢiːˀ]

Từ nguyên

sửa
mười
Từ tiếng Bắc Âu cổ tíu, từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *tehun, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *déḱm̥t (“mười”).

Số từ

sửa

ti

  1. Mười.

Động từ

sửa

ti

  1. Lối mệnh lệnh của của tie

Tiếng Galicia

sửa

Đại từ

sửa

ti

  1. Anh, chị, ông, , ngài, ngươi, mày.

Từ liên hệ

sửa

Tiếng Hà Lăng

sửa

Danh từ

sửa

ti

  1. tay.

Tiếng Hungary

sửa

Cách phát âm

sửa
  • /ˈti/
  Hungary (nữ giới)

Từ nguyên

sửa
đại từ

Từ tiếng Ural nguyên thủy te.

Đại từ

sửa

ti

  1. (Thân mật) Anh, chị, ông, , ngài, ngươi, mày.

Danh từ

sửa

ti

  1. (Âm nhạc) Nốt si (nốt thứ bảy trong thang âm sol-fa).

Từ liên hệ

sửa

Tiếng Kolhe

sửa

Danh từ

sửa

ti

  1. tay.

Tham khảo

sửa

Tiếng Lojban

sửa

cmavo

sửa

ti

  1. Này.
  2. Đây.

Tiếng M'Nông Trung

sửa

Danh từ

sửa

ti

  1. tay.

Tham khảo

sửa
  • Phillips, Richard L. (1968) Vietnam word list (revised): Central Bu Nong (Mnong). SIL International.

Tiếng Mường

sửa

Động từ

sửa

ti

  1. Đi.

Tiếng Na Uy

sửa

Số từ

sửa

ti

  1. Mười.

Tiếng Phần Lan

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiistai.

Từ viết tắt

sửa

ti

  1. Ngày thứ ba.

Tiếng Quảng Lâm

sửa

Danh từ

sửa

ti

  1. tay.

Tiếng Rơ Ngao

sửa

Danh từ

sửa

ti

  1. tay.

Tiếng Tây Ban Nha

sửa

Cách phát âm

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Latinh tibi, từ tu.

Cách phát âm

sửa

ti

  1. (Thân mật) (Dùng sau giới từ) Anh, chị, ông, , ngài, ngươi, mày.

Tiếng Ý

sửa

Đại từ

sửa

ti

  1. Xem tu (nghĩa là “anh, chị, ông, bà, ngài, ngươi, mày”)
  2. Xem si (nghĩa là “anh, chị, ông, bà, ngài, ngươi, mày”)

Danh từ

sửa

ti

  1. (Âm nhạc) Nốt si (nốt thứ bảy trong thang âm sol-fa).
  2. (Âm nhạc) B (nốtthang âm).