Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwən˧˧kwəŋ˧˥wəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwən˧˥kwən˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

quân

  1. Người trong lực lượng vũ trang.
    Quân với dân như cá với nước (Hồ Chí Minh)
  2. Kẻ đáng khinh bỉ.
    Hết phường bán nước, hết quân hại nòi (Xuân Thủy)
  3. Lá bài hay con cờ.
    Cỗ bất có ba mươi hai quân.
    Quân chi chi.
    Quân tướng.
    Quân xe.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

quân

  1. quân.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên