Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ze˧˥ʐḛ˩˧ɹe˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹe˩˩ɹḛ˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

rế

  1. Đồ đan bằng mây hay bằng tre dùng để bắc nồi, niêu, xanh, chảo.
    Nồi nào vào rế ấy. (tục ngữ)
    Ăn thủng nồi, trôi rế. (tục ngữ)
    Chổi cùn rế rách. (tục ngữ)

Tham khảo

sửa