đe
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɛ˧˧ | ɗɛ˧˥ | ɗɛ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɛ˧˥ | ɗɛ˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửađe
- Khối sắt hoặc thép dùng làm bệ rèn cố định để đặt kim loại lên trên mà đập bằng búa.
- Đe thợ rèn.
- Trên đe dưới búa.
Động từ
sửađe
- Cho biết trước sẽ làm điều không hay nếu dám trái ý, nhằm làm cho sợ.
- Đe đánh.
- Chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng (tục ngữ).
Tham khảo
sửa- "đe", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Ba Na
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɗɛː/
Đại từ
sửađe