Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɛ˧˧ɗɛ˧˥ɗɛ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɛ˧˥ɗɛ˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

đe

  1. Khối sắt hoặc thép dùng làm bệ rèn cố định để đặt kim loại lên trên đập bằng búa.
    Đe thợ rèn.
    Trên đe dưới búa.

Động từ sửa

đe

  1. Cho biết trước sẽ làm điều không hay nếu dám trái ý, nhằm làm cho sợ.
    Đe đánh.
    Chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng (tục ngữ).

Tham khảo sửa

Tiếng Ba Na sửa

Cách phát âm sửa

Đại từ sửa

đe

  1. Họ; người ta.

Tham khảo sửa