đè
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
đè
- Nén mạnh xuống bằng một vật nặng đặt ở trên.
- Ngói đỏ lợp nghè, hòn trên đè hòn dưới, đá xanh xây cổng, hòn dưới nống hòn trên (Câu đối cổ)
- Nhắm theo.
- Xăm xăm đè nẻo.
- Lam-kiều lần sang (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "đè", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)