Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰḭʔ˨˩tʰḭ˨˨tʰi˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰi˨˨tʰḭ˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

thị

  1. Cây trồnglàng xóm miền bắc Việt Nam để lấy quả, thân cao, mọc cách có hai mặt như nhau, hình trái xoan ngược - thuônmũi lồi ở đầu, hoa trắng, quả hình cầu dẹt vàng, thơm hắc, ăn được, có tác dụng trấn antrị giun sántrẻ em, gỗ trắng nhẹ mịn dùng để khắc dấu.
  2. Quả thị.
    Mua thị cho cháu bé.
    Mùi thị thơm phức.
  3. Chữ lót giữa họ và tên để chỉ người đó là nữ.
    Nhà thơ Đoàn Thị Điểm.
  4. Từ đi trước tên người phụ nữ lớp dưới, trong xã hội .
    Thị Kính, Thị Mầu.
  5. Từ dùng để gọi người phụ nữ, ở ngôi thứ ba với ý coi khinh.
    Thị đã tẩu thoát .
    Thị nhìn trâng trố khắp một lượt.

Tham khảo

sửa