thị
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰḭʔ˨˩ | tʰḭ˨˨ | tʰi˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰi˨˨ | tʰḭ˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “thị”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửathị
- Cây trồng ở làng xóm miền bắc Việt Nam để lấy quả, thân cao, lá mọc cách có hai mặt như nhau, hình trái xoan ngược - thuôn có mũi lồi tù ở đầu, hoa trắng, quả hình cầu dẹt vàng, thơm hắc, ăn được, có tác dụng trấn an và trị giun sán ở trẻ em, gỗ trắng nhẹ mịn dùng để khắc dấu.
- Quả thị.
- Mua thị cho cháu bé.
- Mùi thị thơm phức.
- Chữ lót giữa họ và tên để chỉ người đó là nữ.
- Nhà thơ Đoàn Thị Điểm.
- Từ đi trước tên người phụ nữ lớp dưới, trong xã hội cũ.
- Thị Kính, Thị Mầu.
- Từ dùng để gọi người phụ nữ, ở ngôi thứ ba với ý coi khinh.
- Thị đã tẩu thoát .
- Thị nhìn trâng trố khắp một lượt.
Tham khảo
sửa- "thị", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)