thì
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaCác chữ Hán có phiên âm thành “thì”
Chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Trợ từ
sửathì
- Từ biểu thị kết quả của một điều kiện, một giả thiết.
- Nếu lụt thì đói.
- Nếu mưa thì ở nhà.
- Từ biểu thị quan hệ nối tiếp giữa hai sự việc, hành động.
- Tôi về đến nhà thì anh cũng tới.
- Từ biểu thị điều sắp nói có tính thuyết minh cho điều vừa nêu ra.
- Công việc thì nhiều, người thì ít.
- Từ biểu thị điều sắp nói tới là sự bác bỏ, phủ định một cách mỉa mai và tỏ ý không đồng tình với điều người đối thoại đã nhận định.
- Tôi kém, vâng, chị thì giỏi.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thì", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)