quyên
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwn˧˧ | kwŋ˧˥ | wŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwn˧˥ | kwn˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “quyên”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửaquyên
- Chim cuốc.
- Dưới trăng quyên đã gọi hè (Truyện Kiều)
- Đỗ quyên.
Động từ
sửaquyên
- Đóng góp hoặc vận động đóng góp tiền của vào việc chung.
- Quyên tiền ủng hộ đồng bào ở vùng bão lụt.
- Quyên góp.
Tham khảo
sửa- "quyên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)