lượn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɨə̰ʔn˨˩ | lɨə̰ŋ˨˨ | lɨəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɨən˨˨ | lɨə̰n˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửalượn
- Lối hát đối đáp giữa trai và gái của dân tộc Tày, làn điệu phong phú.
- Hát lượn.
- (Id.) . Làn (sóng). Từng sóng xô vào bờ.
Động từ
sửalượn
- Di chuyển bằng cách chao nghiêng thân hoặc uốn mình theo đường vòng.
- Chim lượn mấy vòng.
- Ngoằn ngoèo như rắn lượn.
- Sóng lượn nhấp nhô.
- (Kng.) . Đi qua qua lại lại một nơi nào đó, không dừng lại lúc nào cả.
- Lượn quanh nhà, dò xét.
- Lượn phố.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lượn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [lɨən˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [lɨən˩˧]
Danh từ
sửalượn