Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
chẵn
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Tính từ
1.4.1
Dịch
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ʨaʔan
˧˥
ʨaŋ
˧˩˨
ʨaŋ
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ʨa̰n
˩˧
ʨan
˧˩
ʨa̰n
˨˨
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
提
:
rè
,
re
,
rề
,
dè
,
đề
,
đè
,
để
,
dề
,
chặn
,
chẵn
,
chề
,
nhè
軫
:
chẩn
,
chẵn
,
chỉn
振
:
chớn
,
chạn
,
chan
,
chận
,
chấn
,
dấn
,
thắn
,
chẩn
,
chắn
,
chán
,
chặn
,
chẵn
,
xắn
,
nấn
,
sán
,
xấn
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
chạn
chăn
chân
chần
chận
chán
chắn
chân
chẩn
Tính từ
chẵn
Trọn
, không
lẻ
.
Chẵn
chục.
Chẵn
trăm .
Cơi trầu để đĩa bưng ra..
Trầu
chẵn
cau lẻ thật là trầu cau. (
ca dao
)
Số chia hết cho 2.
Số
chẵn
.
Chọn ngày
chẵn
mà đi.
Chợ họp ngày
chẵn
.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
chẵn
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)