trực tiếp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨ̰ʔk˨˩ tiəp˧˥ | tʂɨ̰k˨˨ tiə̰p˩˧ | tʂɨk˨˩˨ tiəp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɨk˨˨ tiəp˩˩ | tʂɨ̰k˨˨ tiəp˩˩ | tʂɨ̰k˨˨ tiə̰p˩˧ |
Tính từ
sửatrực tiếp
- Tiếp xúc thẳng, không cần người hay vật làm trung gian.
- Trực tiếp đề nghị với chính quyền..
- Tuyển cử trực tiếp..
- Chế độ bầu cử để cho cử tri bầu thẳng đại biểu, chứ không phải bầu qua nhiều lần, nhiều bậc, như tuyển cử gián tiếp.
- Đấm trực tiếp vào nó.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "trực tiếp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)