Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ːj˨˩ɓaːj˧˧ɓaːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːj˧˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

bài

  1. Công trình sáng tác, biên soạnnội dung tương đối hoàn chỉnh, trong khuôn khổ vừa phải.
    Bài văn.
    Bài báo.
    Đăng bài trên tạp chí.
  2. Phần nhỏ có nội dung tương đối hoàn chỉnh trong chương trình giảng dạy, huấn luyện.
    Bài giảng.
    Bài võ tay không.
  3. Đề ra để cho học sinh viết thành nội dung tương đối hoàn chỉnh.
    Ra bài.
    Đọc kĩ bài trước khi làm.
  4. Cách chữa bệnh với việc sử dụng các vị thuốc theo tỉ lệ nào đó.
    Bài thuốc gia truyền.
  5. Những tấm giấy bồi, mỏng bằng nhau, có in hình chữ để làm quân trong trò chơi theo những quy cách nhất định.
    Mua cỗ bài tú lơ khơ.
  6. Trò chơi dùng các quân bài với những quy cách nhất định.
    Chơi bài tam cúc.
    Đánh bài.
  7. Lối, cách xử trí.
    Tính bài chuồn.
    Đánh bài lờ.
  8. Gạt bỏ.
    Bài mê tín dị đoan.
  9. Thải ra ngoài cơ thể.
    Bài phân và nước tiểu.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Mường sửa

Danh từ sửa

bài

  1. (Mường Bi) bài (bạc).
  2. (Mường Bi) bài hát, bài học.

Tham khảo sửa

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội