xới
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səːj˧˥ | sə̰ːj˩˧ | səːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
səːj˩˩ | sə̰ːj˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửaxới
Động từ
sửaxới
- Lật và đảo từng mảng một, từng lớp một, từ dưới lên trên.
- Xới đất vun gốc cho cây.
- Cày xới.
- Sách báo bị xới tung lên.
- Cuộc họp xới lên mấy vấn đề (b ).
- Dùng đũa lấy cơm từ trong nồi ra.
- Xới cơm ra bát.
- Ăn mỗi bữa hai lượt xới.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "xới", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)