sa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saː˧˧ | ʂaː˧˥ | ʂaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaː˧˥ | ʂaː˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “sa”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửasa
Động từ
sửasa
- Rơi xuống.
- Gió xuân hiu hắt, sương sa lạnh lùng. (ca dao)
- Đạo đức cách mạng không phải từ trên trời sa xuống (Hồ Chí Minh)
- Chim sa cá nhảy chớ chơi. (tục ngữ)
- Sầu tuôn đứt nối, châu sa vắn dài (Truyện Kiều)
- Rơi vào; Mắc vào.
- Sa đâu ấm đấy. (tục ngữ)
- Sa vào tay địch.
- Sa vào bẫy.
- Chuột sa chĩnh gạo.
- Sa vào tham ô hủ hoá, lãng phí, xa hoa (Hồ Chí Minh)
- Đặt xuống.
- Bút sa, gà chết. (tục ngữ)
- Nói trẻ con chết non.
- Một con sa bằng ba con đẻ. (tục ngữ)
Tham khảo
sửa- "sa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Anh
sửaTừ viết tắt
sửasa (SA)
- (Tôn giáo) Đội quân Cứu tế (Salvation Army).
- (Thông tục) Gợi tình (sex appeal).
- Nam phi (South Africa).
Tham khảo
sửa- "sa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Bih
sửaSố từ
sửasa
- một.
Tham khảo
sửa- Tam Thi Min Nguyen, A grammar of Bih (2013)
Tiếng Chăm Đông
sửa< 0 | 1 | 2 > |
---|---|---|
Số đếm : sa | ||
Cách viết khác
sửaCách phát âm
sửaSố từ
sửasa
- một.
Tiếng Chu Ru
sửaSố từ
sửasa
- một.
Tiếng Ê Đê
sửaSố từ
sửasa
- một.
Tiếng Gia Rai
sửaSố từ
sửasa
- một.
Tiếng H'roi
sửaSố từ
sửasa
- một.
Tiếng Kabyle
sửaCách phát âm
sửaSố từ
sửasa
- bảy.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Số tiếng Kabyle tại Omniglot.
Tiếng Ra Glai Bắc
sửaSố từ
sửasa
- một.
Tiếng Ra Glai Nam
sửaSố từ
sửasa
- một.