sa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Động từ
sửasa
- Rơi xuống.
- Gió xuân hiu hắt, sương sa lạnh lùng. (ca dao)
- Đạo đức cách mạng không phải từ trên trời sa xuống (Hồ Chí Minh)
- Chim sa cá nhảy chớ chơi. (tục ngữ)
- Sầu tuôn đứt nối, châu sa vắn dài (Truyện Kiều)
- Rơi vào; Mắc vào.
- Sa đâu ấm đấy. (tục ngữ)
- Sa vào tay địch.
- Sa vào bẫy.
- Chuột sa chĩnh gạo.
- Sa vào tham ô hủ hoá, lãng phí, xa hoa (Hồ Chí Minh)
- Đặt xuống.
- Bút sa, gà chết. (tục ngữ)
- Nói trẻ con chết non.
- Một con sa bằng ba con đẻ. (tục ngữ)
Tham khảo
sửa- "sa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Abau
sửaDanh từ
sửasa
Tham khảo
sửa- transnewguinea.org, trích dẫn từ D. C. Laycock, Languages of the Lumi Subdistrict (West Sepik District), New Guinea (1968), Oceanic Linguistics, 7 (1): 36-66
Tiếng Aceh
sửaTiếng Anh
sửaTiếng Bih
sửaTiếng Chăm Đông
sửaTiếng Chơ Ro
sửaTiếng Chu Ru
sửaTiếng Ê Đê
sửaTiếng Gia Rai
sửaTiếng H'roi
sửaTiếng Kabyle
sửaTiếng K'Ho
sửaTiếng Ra Glai Bắc
sửaTiếng Ra Glai Nam
sửaTiếng Tà Mun
sửaTiếng Ten'edn
sửaĐộng từ
sửasa
Tham khảo
sửa- Tiếng Ten'edn tại Cơ sở Dữ liệu Môn-Khmer.