sậy
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sə̰ʔj˨˩ | ʂə̰j˨˨ | ʂəj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂəj˨˨ | ʂə̰j˨˨ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
sậy
- Cây mọc chủ yếu ở bờ nước, nơi ẩm ở Bắc Bộ, sống lâu năm, rễ bò dài, rất khoẻ, thân cao 1, 8-4m, thẳng đứng, rỗng ở giữa, lá hình dải hay hình mũi mác có mỏ nhọn kéo dài, xếp xa nhau, thường khô vào mùa rét, cụm hoa là chuỳ, thường có màu tím hay nâu nhạt, hơi rủ cong, thân lá dùng lợp nhà, làm chiếu, làm nệm, rễ làm thuốc.
Tham khảo sửa
- "sậy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)