phụ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fṵʔ˨˩ | fṵ˨˨ | fu˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fu˨˨ | fṵ˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “phụ”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửaphụ
Động từ
sửaphụ
- Không trung thành.
- Thẹn với non sông, thiếp phụ chàng (Chu Mạnh Trinh)
- Cư xử tệ bạc.
- Có oản anh tình phụ xôi, có cam phụ quýt, có người phụ ta. (ca dao)
- Giúp đỡ công việc cho người khác.
- Phụ một tay cho chóng xong.
- Cộng thêm vào.
- Diện tích phụ.
- Nhỏ hơn, không quan trọng bằng những cái chính hoặc để bổ sung cho cái chính.
- Thuế phụ.
- Anh lái phụ.
- Sản phẩm phụ.
- Công trình phụ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "phụ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)