phụ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Động từ
sửaphụ
- Không trung thành.
- Thẹn với non sông, thiếp phụ chàng (Chu Mạnh Trinh)
- Cư xử tệ bạc.
- Có oản anh tình phụ xôi, có cam phụ quýt, có người phụ ta. (ca dao)
- Giúp đỡ công việc cho người khác.
- Phụ một tay cho chóng xong.
- Cộng thêm vào.
- Diện tích phụ.
- Nhỏ hơn, không quan trọng bằng những cái chính hoặc để bổ sung cho cái chính.
- Thuế phụ.
- Anh lái phụ.
- Sản phẩm phụ.
- Công trình phụ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "phụ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)