Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fṵʔ˨˩fṵ˨˨fu˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fu˨˨fṵ˨˨

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Danh từSửa đổi

phụ

  1. Vợ.
    Phu quí, phụ vinh. (tục ngữ)

Động từSửa đổi

phụ

  1. Không trung thành.
    Thẹn với non sông, thiếp phụ chàng (Chu Mạnh Trinh)
  2. Cư xử tệ bạc.
    Có oản anh tình phụ xôi, có cam phụ quýt, có người phụ ta. (ca dao)
  3. Giúp đỡ công việc cho người khác.
    Phụ một tay cho chóng xong.
  4. Cộng thêm vào.
    Diện tích phụ.
  5. Nhỏ hơn, không quan trọng bằng những cái chính hoặc để bổ sung cho cái chính.
    Thuế phụ.
    Anh lái phụ.
    Sản phẩm phụ.
    Công trình phụ.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi