Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨ̰˧˩˧tʰɨ˧˩˨tʰɨ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨ˧˩tʰɨ̰ʔ˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

thử

  1. Dùng những biện pháp kĩ thuật, tâm lí để phân tích, xem xét đặc tính, thực chất của sự vật hoặc con người cần tìm hiểu, như thử nghiệm. Hoặc làm thật một việc nào đó để xem kết quả ra sao, may ra có thể được. Hoặc chỉ dùng một liều lượng ít hay trong thời gian ngắn, để qua đó xác định tính chất, chất lượng, đối chiếu với yêu cầu
    1. (Thường dùng trước danh từ).
    Thử máy.
    Thử áo.
    Thử vàng.
    Thử máu.
    Đấu một trận thử sức.
    Hỏi để thử lòng.
    1. (Thường dùng trước động từ) .
    Thử vặn bằng kìm, nhưng không được.
    Thử hỏi anh ta xem, may ra anh ta biết.
    Thử nhớ lại, xem có đúng không.
    Cứ thử xem, biết đâu được.
    1. (Thường dùng sau động từ).
    Sản xuất thử.
    Tổ chức thi thử.
    Nếm thử xem vừa chưa.
    Hỏi thử anh ta, xem trả lời thế nào.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa