Tiếng Việt

sửa
 
lá thư

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨ˧˧tʰɨ˧˥tʰɨ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨ˧˥tʰɨ˧˥˧

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Việt,

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

thư

  1. Tờ giấy truyền tin tức, ý kiến, tình cảm... riêng của một người đến người khác.
    Thư gia đình.
    Thư chuyển tiền.
    Thư viết liền vào một ngân phiếu chuyển tiền qua bưu điện.
  2. Người con gái còn trẻ.
    Nàng tiểu thư.

Dịch

sửa

Tính từ

sửa

thư

  1. Rảnh rỗi.
    Công việc đã thư.
  2. Thong thả, không bức bách.
    Xin thư cho món nợ.

Đồng nghĩa

sửa
thong thả

Tham khảo

sửa