khớp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xəːp˧˥ | kʰə̰ːp˩˧ | kʰəːp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xəːp˩˩ | xə̰ːp˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ
sửakhớp
- Nơi tiếp xúc giữa hai đầu xương.
- Đau khớp chân.
- Trật khớp chân.
- Chỗ có khấc, làm cho hai vật khít vào nhau.
- Khớp bản lề.
- Vật bao quanh miệng của ngựa, chó hoặc trâu bò; dàm.
Động từ
sửakhớp
- Ăn khít với nhau.
- Bánh răng cưa khớp vào nhau.
- Ghép lại thành một chỉnh thể từ các bộ phận rời rạc.
- Khớp bản đồ các vùng thành bản đồ quốc gia.
- Đặt kề cạnh để so sánh, đối chiếu nhằm tìm ra tính thống nhất của các yếu tố riêng lẻ.
- Khớp các tài liệu.
- Đồng nhất, phù hợp với nhau.
- Các chứng từ khớp với sổ sách.
- Đóng khớp hoặc bao xung quanh.
- Khớp ngựa.
- Khớp mõm chó.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "khớp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)