khớp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Danh từ
Động từ
sửakhớp
- Ăn khít với nhau.
- Bánh răng cưa khớp vào nhau.
- Ghép lại thành một chỉnh thể từ các bộ phận rời rạc.
- Khớp bản đồ các vùng thành bản đồ quốc gia.
- Đặt kề cạnh để so sánh, đối chiếu nhằm tìm ra tính thống nhất của các yếu tố riêng lẻ.
- Khớp các tài liệu.
- Đồng nhất, phù hợp với nhau.
- Các chứng từ khớp với sổ sách.
- Đóng khớp hoặc bao xung quanh.
- Khớp ngựa.
- Khớp mõm chó.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "khớp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)