sà
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sa̤ː˨˩ | ʂaː˧˧ | ʂaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaː˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “sà”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự sửa
Động từ sửa
sà
- Ngả vào, lăn vào.
- Con sà vào lòng mẹ.
- Liệng xuống thấp.
- Chim sà xuống mặt hồ.
- Tàu bay sà xuống bắn.
- Dấn mình vào một nơi xấu xa.
- Sà vào đám bạc.
Tham khảo sửa
- "sà", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)