sà
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sa̤ː˨˩ | ʂaː˧˧ | ʂaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaː˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “sà”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửasà
- Ngả vào, lăn vào.
- Con sà vào lòng mẹ.
- Liệng xuống thấp.
- Chim sà xuống mặt hồ.
- Tàu bay sà xuống bắn.
- Dấn mình vào một nơi xấu xa.
- Sà vào đám bạc.
Tham khảo
sửa- "sà", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Hà Nhì
sửaTính từ
sửasà
- xấu.
Tham khảo
sửa- Tạ Văn Thông - Lê Đông (2001). Tiếng Hà Nhì. Nhà Xuất bản Văn hoá dân tộc.