tạc
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̰ːʔk˨˩ | ta̰ːk˨˨ | taːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːk˨˨ | ta̰ːk˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “tạc”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Động từ sửa
tạc
- Tạo ra một hình dạng mĩ thuật theo mẫu đã dự định bằng cách đẽo, gọt, chạm trên vật liệu rắn.
- Tạc tượng.
- Tạc bia.
- Con giống mẹ như tạc.
- (Vch.) . Ghi sâu trong tâm trí, không bao giờ quên.
- Ghi lòng tạc dạ.
- Trăm năm ghi tạc chữ đồng... — (ca dao).
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "tạc". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày sửa
Cách phát âm sửa
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [taːk̚˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [dʱaːk̚˩˧]
Danh từ sửa
tạc