lắp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
lắp
- Làm cho từng bộ phận rời được đặt đúng vị trí của nó để tất cả các bộ phận hợp lại tạo nên vật hoàn chỉnh, có công dụng.
- Lắp máy.
- Lắp xe đạp.
- Lắp cửa vào khung.
- Lắp đạn (để có thể bắn).
- (Thường dùng trước lại) . Như lặp.
- Bài văn có nhiều ý lắp lại.
- Lắp đi lắp lại mãi một giọng điệu.
- (Id.) . Nói lắp (nói tắt).
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lắp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)