• Trang chính
  • Ngẫu nhiên
  • Đăng nhập
  • Tùy chọn
  • Quyên góp
  • Giới thiệu Wiktionary
  • Lời phủ nhận

chính phủ

  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Dịch
      • 1.3.2 Từ liên hệ

Tiếng ViệtSửa đổi

 
Wikipedia có bài viết về:
chính phủ

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨïŋ˧˥ fṵ˧˩˧ʨḭ̈n˩˧ fu˧˩˨ʨɨn˧˥ fu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨïŋ˩˩ fu˧˩ʨḭ̈ŋ˩˧ fṵʔ˧˩

Từ nguyênSửa đổi

Từ tiếng Trung Quốc 政府 (chánh phủ, zhèng fŭ).

Danh từSửa đổi

chính phủ

  1. Chủ thể có quyền lực để tạo ra và chấp hành luật pháp trong khu vực, tổ chức, hay nhóm người.

DịchSửa đổi

  • Tiếng Anh: government
  • Tiếng Đức: Regierung
  • Tiếng Hy Lạp: κυβέρνηση
  • Tiếng Pháp: gouvernement
  • Tiếng Quan Thoại: 政府 (chánh phủ, zhèng fŭ)
  • Tiếng Tây Ban Nha: gobierno gđ

Từ liên hệSửa đổi

  • chính đường phủ chúa
  • chính quyền
  • nhà nước
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=chính_phủ&oldid=1995741”
Sửa đổi lần cuối lúc 14:21 vào ngày 19 tháng 5 năm 2018

Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 3.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác.
  • Trang này được sửa đổi lần cuối vào ngày 19 tháng 5 năm 2018 lúc 14:21.
  • Văn bản được phát hành theo Giấy phép Creative Commons Ghi công–Chia sẻ tương tự; có thể áp dụng điều khoản bổ sung. Xem Điều khoản Sử dụng để biết thêm chi tiết.
  • Quy định quyền riêng tư
  • Giới thiệu Wiktionary
  • Lời phủ nhận
  • Điều khoản sử dụng
  • Máy tính để bàn
  • Nhà phát triển
  • Thống kê
  • Tuyên bố về cookie