Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hoj˧˧hoj˧˥hoj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hoj˧˥hoj˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

hôi

  1. Có mùi khó ngửi như mùi mồ hôi thấm vào áo, mùi lông , mùi chuột chù...
    Hôi như cú.
  2. "Hôi thối" nói tắt.
    Mồm hôi.

Động từ sửa

hôi

  1. Mót nhặt cua, , còn sót lại ở hồ ao đã tát, sau khi người ta đã bắt rồi.
  2. Lấy của cải của người khác nhân một tai nạn gì.
    Hôi của ở đám cháy.
  3. Mượn cớ vào can một vụ xung đột để đánh người mình không ưa.
    Đánh hôi.

Tham khảo sửa