Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɔj˧˥ɔ̰j˩˧ɔj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɔj˩˩ɔ̰j˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

ói

  1. Nhiều quá, thừa ra.
    Còn ói việc.
    Còn ói ngô khoai.

Động từ

sửa

ói

  1. (Đph) .
  2. Như nôn mửa
    Tức ói máu — (đph) Tức uất lên.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa