Tiếng Na Uy sửa

Thán từ sửa

oi

  1. Ố!, ô !
    Oi oi, det var litt av en overraskelse!

Tham khảo sửa

Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɔj˧˧ɔj˧˥ɔj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɔj˧˥ɔj˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

oi

  1. Giỏ đựng cua, đựng đánh bắt được.

Tính từ sửa

oi

  1. (Thời tiết) Rất nóngẩm, lặng gió, khiến cơ thể khó toả nhiệt, gây cảm giác bức bối khó chịu. [
    Trời oi quá, có lẽ sắp có dông.

Dịch sửa

Tham khảo sửa