Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰəm˧˥tʰə̰m˩˧tʰəm˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰəm˩˩tʰə̰m˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Động từ

thấm

  1. (Chất lỏng) Bị hút vào một chất xốp, khô.
    Mực thấm vào viên phấn.
    Mồ hôi thấm áo.
    Mưa lâu thấm dần. (tục ngữ)
  2. Làm cho thấm vào.
    Lấy bông thấm máu trên vết thương.
  3. Đủ để gây tác dụng nào đó.
    Sức ấy đã thấm gì.
    Khó khăn chưa thấm vào đâu.
  4. Đủ để nhận cảm, hiểu ra.
    Uống đã thấm say.
    Thấm tình đồng đội.

Tham khảo

sửa