Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
mót
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Động từ
1.5
Tham khảo
2
Tiếng Tày
2.1
Cách phát âm
2.2
Động từ
2.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
mɔt
˧˥
mɔ̰k
˩˧
mɔk
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
mɔt
˩˩
mɔ̰t
˩˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
懱
:
mót
,
miết
㩢
:
mót
,
miệt
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
mọt
mốt
một
Động từ
mót
Cảm thấy
buồn
đái
hoặc
ỉa
, không thể
nén
chịu
nổi
.
Cháu bé
mót
đái.
Nhặt nhạnh
các
thứ
rơi vãi
,
bỏ sót
.
Mót
khoai,
mót
lúa .
Muốn ăn cơm ngon, lấy con nhà đi
mót
, muốn ăn canh ngọt, lấy con nhà bắt cua. (
tục ngữ
)
Tham khảo
sửa
"
mót
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Tày
sửa
Cách phát âm
sửa
(
Thạch An
–
Tràng Định
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[mɔt̚˧˥]
(
Trùng Khánh
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[mɔt̚˦]
Động từ
sửa
mót
hẩm
.
mốc
,
lên men
.
tái đi
.
Tham khảo
sửa
Lương Bèn (
2011
)
Từ điển Tày-Việt
(bằng tiếng Việt), Thái Nguyên
:
Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên