hời
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hə̤ːj˨˩ | həːj˧˧ | həːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həːj˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaTính từ
sửahời
- Rẻ; Có lợi.
- Giá hời.
- Không còn đám nào trong xóm hời hơn nữa (Nguyên Hồng)
Tham khảo
sửa- "hời", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)