tro
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | tro | troen |
Số nhiều | troer | troene |
tro gđ
- Sự tin tưởng, lòng tin.
- Han lever i den tro at faren fremdeles er rik.
- Jeg har ingen tro på at vi vil lykkes.
- Jeg har stor tro på ham.
- (Tôn) Đức tin, tín ngưỡng.
- den kristne tro
- Enhver blir salig i sin tro. — Đức tin cứu vớt mọi người.
Phương ngữ khác
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å tro |
Hiện tại chỉ ngôi | tror |
Quá khứ | trodde |
Động tính từ quá khứ | trodd |
Động tính từ hiện tại | — |
tro
- Tin, tin cậy.
- Du skal ikke tro alt folk sier.
- Tin, tưởng, nghĩ.
- Ingen kunne tro at han var 60 år gammel.
- Tror du at han kommer i dag?
- (Tôn) Tin, tin tưởng.
- Han tror på Gud.
Phương ngữ khác
sửaTham khảo
sửa- "tro", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)