Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɔj˧˥hɔ̰j˩˧hɔj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɔj˩˩hɔ̰j˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

hói

  1. Nhánh sông nhỏ hẹp được hình thành tự nhiên hoặc đào để dẫn nước.
    Vét hói dẫn nước.
  2. Hõm đất được ăn vào bờ sông, biển, do nước thuỷ triều xoáy mạnh tạo nên.

Tính từ

sửa

hói

  1. Trơn nhẵn vùng trên trán đến đỉnh đầu, do tóc rụng nhiều.
    Trán hói.
    Hói đầu.
  2. (Bàu, rạch) Không có cây cỏnông cạn, ít nước.
    Rạch hói.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Động từ

sửa

hói

  1. .

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên