hói
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɔj˧˥ | hɔ̰j˩˧ | hɔj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɔj˩˩ | hɔ̰j˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửahói
- Nhánh sông nhỏ hẹp được hình thành tự nhiên hoặc đào để dẫn nước.
- Vét hói dẫn nước.
- Hõm đất được ăn vào bờ sông, biển, do nước thuỷ triều xoáy mạnh tạo nên.
Tính từ
sửahói
- Trơn nhẵn vùng trên trán đến đỉnh đầu, do tóc rụng nhiều.
- Trán hói.
- Hói đầu.
- (Bàu, rạch) Không có cây cỏ và nông cạn, ít nước.
- Rạch hói.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hói", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [hɔj˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [hɔj˦]
Động từ
sửahói
- gõ.