cỗi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
koʔoj˧˥ | koj˧˩˨ | koj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ko̰j˩˧ | koj˧˩ | ko̰j˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửacỗi
Tính từ
sửacỗi
- (Thực vật học) Già, không còn sức phát triển.
- Ươm giống tốt, cây sẽ lâu cỗi.
Tham khảo
sửa- "cỗi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)