Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mo̤˨˩ hoj˧˧mo˧˧ hoj˧˥mo˨˩ hoj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mo˧˧ hoj˧˥mo˧˧ hoj˧˥˧

Danh từ sửa

mồ hôi

  1. Chất nước bài tiết qua lỗ chân lôngda.
    mồ hôi.
    Sợ toát mồ hôi.
  2. Tượng trưng cho công sức lao động khó nhọc.
    Đem mồ hôi đổi lấy bát cơm.
    Đổ mồ hôi trên đồng ruộng.

Thành ngữ sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa