xung đột
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
suŋ˧˧ ɗo̰ʔt˨˩ | suŋ˧˥ ɗo̰k˨˨ | suŋ˧˧ ɗok˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
suŋ˧˥ ɗot˨˨ | suŋ˧˥ ɗo̰t˨˨ | suŋ˧˥˧ ɗo̰t˨˨ |
Động từSửa đổi
xung đột
- Đánh nhau, tranh chấp, chống đối nhau một cách dữ dội.
- Hai nước đang xung đột gay gắt.
- Xung đột về sắc tộc và tôn giáo.
- Chống đối nhau do có sự trái ngược hoặc mâu thuẫn gay gắt về điều gì đó.
- Xung đột về quyền lợi .
- Các ý nghĩ khác nhau xung đột trong tâm hồn anh.
DịchSửa đổi
- tiếng Anh: conflict
Tham khảoSửa đổi
- "xung đột". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)