Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kwaːj˧˥kwa̰ːj˩˧waːj˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kwaːj˩˩kwa̰ːj˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

quái

  1. Con vật tưởng tượng, hình thù ghê gớm, coi như có thể làm hại người.
    Quái vật.
    Yêu quái.

Tính từ

sửa

quái

  1. Lạ lùng.
    Sao có chuyện quái thế?
  2. Ranh mãnh.
    quái thế đấy!

Phó từ

sửa

quái

  1. Dùng để nhấn mạnh vào ý phủ định.
    Làm quái gì những chuyện vặt ấy.
    Chẳng biết quái gì.

Thán từ

sửa

quái

  1. Dùng để tỏ ý ngạc nhiên.
    Quái nhỉ?
    Quái, khỏe thế mà chết.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Tay Dọ

sửa

Danh từ

sửa

quái

  1. con trâu.

Tham khảo

sửa
  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An), Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An