hỡi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
həʔəj˧˥ | həːj˧˩˨ | həːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hə̰ːj˩˧ | həːj˧˩ | hə̰ːj˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐịnh nghĩa
sửahỡi
- Thán từ dùng để kêu gọi một cách tha thiết.
- Hỡi đồng bào!
- Thán từ dùng để chỉ một ý than vãn.
- Lòng này ai tỏ cho ta hỡi lòng! (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hỡi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)