úi
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
uj˧˥ | ṵj˩˧ | uj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
uj˩˩ | ṵj˩˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từSửa đổi
úi
- 1. (Cá) nổi lờ đờ trên mặt nước do mệt hoặc lí do nào đó.
- Đi bắt cá úi.
- Đphg ốm, thường là bị sốt rét.
- Đi rừng về bị úi, nằm liệt giường mấy tháng liền.
Thán từSửa đổi
úi
- Xem ối.
- Úi, đau quá!
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)