Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
uj˧˥ṵj˩˧uj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
uj˩˩ṵj˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

úi

  1. 1. (Cá) nổi lờ đờ trên mặt nước do mệt hoặc lí do nào đó.
    Đi bắt cá úi.
  2. Đphg ốm, thường là bị sốt rét.
    Đi rừng về bị úi, nằm liệt giường mấy tháng liền.

Thán từ sửa

úi

  1. Xem ối
    Úi, đau quá!

Dịch sửa

Tham khảo sửa