Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
sɔt˧˥ʂɔ̰k˩˧ʂɔk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂɔt˩˩ʂɔ̰t˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

sót

  1. Còn lại hoặc thiếu một số, một phần nào đó, do ý hoặc quên.
    Chẳng để sót một ai trong danh sách.
    Còn sót lại mấy đồng trong túi.
    Viết sót mấy chữ.

Tham khảo

sửa