chùng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨṳŋ˨˩ | ʨuŋ˧˧ | ʨuŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨuŋ˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửachùng
- Ở trạng thái không được kéo cho thẳng ra theo bề dài; trái với căng.
- Dây đàn chùng.
- Sên xe bị chùng.
- (Quần áo) Dài và rộng, khi mặc vào có những chỗ dồn lại, không thẳng.
- Quần chùng áo dài.
- Thích mặc hơi chùng.
- (Ph.) . Vụng, lén.
- Ăn chùng, nói vụng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "chùng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)