thói
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɔj˧˥ | tʰɔ̰j˩˧ | tʰɔj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɔj˩˩ | tʰɔ̰j˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửathói
- Lối, cách sống hay hoạt động, thường không tốt, được lặp lại lâu ngày thành quen.
- Thói hư tật xấu.
- Giở thói du côn.
- Mãi mới bỏ được thói nghiện ngập.
- Đất có lề, quê có thói (tục ngữ).
Tham khảo
sửa- "thói", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)