Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰon˧˥tʰo̰ŋ˩˧tʰoŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰon˩˩tʰo̰n˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Phó từ

sửa

thốn

  1. Cấp bách.
    Công việc thốn đến nơi.

Tính từ

sửa

thốn

  1. Cảm giác đau đến mức khó chịu.

Danh từ

sửa

thốn

  1. Phần mười của thước .

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa