Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɔj˧˧tʰɔj˧˥tʰɔj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɔj˧˥tʰɔj˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa
 
Con thoi

thoi

  1. Bộ phận của khung cửi hay máy dệt, ở giữa phình to, hai đầu thon dầnnhọn, có lắp suốt để luồn sợi.
    Chạy như con thoi .
    Tiếng thoi đưa lách cách.
  2. Thuyền dài, hai đầu nhọn, có hình giống chiếc thoi.
    Thuyền thoi.
  3. Thỏi nhỏ.
    Thoi vàng.
    Thoi mực tàu.
  4. Đgt., khng. Thúc mạnh, đánh mạnh bằng nắm đấm hoặc cùi tay vào thân thể người khác.
    Thoi cho nó mấy cái.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

thoi

  1. bãi, soi.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên